UBND HUYỆN KIM ĐỘNG TRƯỜNG TH&THCS CHÍNH NGHĨA
Số: 08 /TB-TH&THCSCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Chính Nghĩa, ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
THÔNG BÁO
Về việc thực hiện các khoản thu từ PHHS năm học 2023-2024
Căn cứ Quyết định số 38/2018/QĐ- UBND ngày16/10/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Quy định mức học phí, các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021.
Căn cứ Hướng dẫn liên ngành số 1855/ HD-LN ngày 31/10/2018 của Liên ngành Sở GD ĐT- Sở Tài chính - Sở LĐTBXH - Kho bạc nhà nước về việc thu, quản lý sử dụng học phí, các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021.
Căn cứ Công văn số 1918/SGDĐT - KHTC ngày 28/8/2023 của Sở GD&ĐT Hưng Yên về việc hướng dẫn thực hiện tạm thời các khoản thu đầu năm học 2023-2024.
Căn cứ Công văn số 1315/BHXH - TST ngày 21/8/2023 của BHXH huyện Tỉnh Hưng Yên V/v triển khai thu BHYT học sinh, sinh viên năm học 2023-2024.
Căn cứ Công văn số 1935/SGDĐT - VP ngày 31/8/2023 của Sở GD&ĐT Hưng Yên về việc phối hợp triển khai các ứng dụng chuyển đổi số trong ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm học 2023-2024.
Căn cứ Công văn số 335/CV- PGD& ĐT ngày 29/8/2023 của Phòng GD&ĐT về việc thực hiện công văn số 1918/SGDĐT - KHTC ngày 28/8/2023 của Sở GD&ĐT Hưng Yên hướng dẫn thực hiện tạm thời các khoản thu đầu năm học 2023-2024
Căn cứ công văn số 2031/SGDĐT- GDTrH-GDTX V/v phối hợp tổ chức giảng dạy tiếng Anh trong các nhà trường năm học 2023-2024
Căn cứ Biên bản họp Ban đại diện Hội Cha mẹ học sinh trường TH &THCS Chính Nghĩa năm học 2023-2024 ngày 17/9/2023 và các Biên bản ngày 17/9/2023 tại buổi họp Cha mẹ học sinh các lớp năm học 2023-2024.
Trường TH&THCS Chính Nghĩa thông báo việc thực hiện các khoản thu năm học 2023-2024 như sau:
1. Các khoản thu theo quy định:
STT | Khoản thu | Số tiền | Bộ phận quản lý thu - chi |
1 | Bảo hiểm: Bảo hiểm Y tế | 32.400đ/HS/tháng | Nộp qua tài khoản; chuyển BHXH huyện Kim Động |
2 | Học phí | 44.000đ/HS/tháng | Nộp qua tài khoản; chuyển KBNN |
2. Các khoản thu dịch vụ:
STT | Khoản thu | Số tiền | Bộ phận quản lý thu - chi | |
1 | Tiền điện thắp sáng và chạy quạt lớp học | 7.000đ/HS/tháng | Nộp qua tài khoản; chuyển KBNN | |
2 | Nước uống | 6.000đ/HS/tháng | Nộp qua tài khoản ;chuyển KBNN | |
3 | Gửi xe | xe đạp thường | Nộp qua tài khoản chuyển KBNN | Nộp qua tài khoản ;chuyển KBNN |
xe đạp điện | Nộp qua tài khoản chuyển KBNN | |||
4 | Thuê dọn vệ sinh (Tiểu học) | 5.000đ/HS/tháng | Nộp qua tài khoản chuyển KBNN |
3. Các khoản thu tự nguyện
STT | Khoản thu | Số tiền | Bộ phận quản lý thu - chi | |
1 |
Tiếng Anh (Tiểu học) | Khối 1,2,5 | 70.000đ/HS/tháng | Tự nguyện; Nộp qua tài khoản; chuyển công ty Victoria; (Sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
Khối 3,4 (1 tiết/ tuần do người nước ngoài dạy) | 150.000đ/ HS/tháng | |||
2 | Bảo hiểm thân thể | 200.000/HS/năm | Tự nguyện; Nhà trường thu hộ BH Bảo Việt | |
|
|
|
|
4. Các khoản thu hộ
STT | Khoản thu | Số tiền | Bộ phận quản lý thu - chi |
1 | Khuyến học | 10.000đ/HS/năm | Nhà trường thu hộ Hội Khuyến học xã |
5. Các khoản chưa triển khai
STT | Khoản thu | Số tiền | Bộ phận quản lý thu - chi |
1 | Học thêm (THCS) | 2.500đ/HS/tiết | Tự nguyện; Nộp qua tài khoản ;chuyển KBNN (Sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
2 | Học kỹ năng sống |
| Tự nguyện;Nộp qua tài khoản ;chuyển công ty (Sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
Các khoản Quỹ Đội, Các nguồn thu tài trợ ... theo quy định hiện hành của các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và sự đồng thuận của CMHS.
( Nếu có văn bản chỉ đạo thay đổi hoặc bổ sung các khoản thu góp nhà trường sẽ thông tin kịp thời đến CBGVNV và toàn thể CMHS)
|
|